Khám Phá Đại Học Ngoại Ngữ Đà Nẵng Tại Hai Cơ Sở

Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng

A. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ ĐÀ NẴNG

Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng

Tên gọi và thông tin cơ bản

- Cơ sở 1: 131 Lương Nhữ Hộc, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, Đà Nẵng - Cơ sở 2: 41 Lê Duẩn, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, Đà Nẵng

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

2. Đối tượng tuyển sinh

3. Phạm vi tuyển sinh

II. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

- Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Xét tuyển theo điểm quy đổi từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu với các tiêu chí cụ thể.
Nhóm 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT tham gia cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia”.
- Điểm 300: Quý tháng tuần - 272, 244, 216 tương ứng với các mức tham gia.
Nhóm 2: Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi.
- Nhất: 300, Nhì: 272, Ba: 244 (Thang điểm 300).
Nhóm 3: Thí sinh có bằng tốt nghiệp THPT ở nước ngoài.
Nhóm 4: Thí sinh có chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế đạt yêu cầu.
Nhóm 5: Thí sinh đạt Học sinh giỏi liên tục các năm.

4.2. Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào điểm học bạ THPT

4.3. Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra trình độ năng lực

4.4. Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024

5. Học phí

- Khối ngành I: 14.100.000 đồng - Khối ngành VII: 15.000.000 đồng - Khối ngành I: - 2024-2025: 14.100.000 - 2025-2026: 15.900.000 - 2026-2027: 17.900.000 - Khối ngành VII: - 2024-2025: 15.000.000 - 2025-2026: 16.900.000 - 2026-2027: 19.100.000

III. Các ngành tuyển sinh

| STT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | |-----|-------------------------------------------|------------|---------------------------------------------------| | 1 | Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | D01 | | 2 | Sư phạm tiếng Pháp | 7140233 | D01, D03, D78, D96 | | 3 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | 7140234 | D01, D04, D96, D78 | | 4 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, A01, D96, D78 | | 5 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01, D02, D78, D96 | | 6 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01, D03, D78, D96 | | 7 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04, D78, D83 | | 8 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, D06 | | 9 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, D02, D78, D96 | | 10 | Ngôn ngữ Thái Lan | 7220214 | D01, D15, D78, D96 | | 11 | Quốc tế học | 7310601 | D01, D09, D78, D96 | | 12 | Đông phương học | 7310608 | D01, D06, D78, D96 | | 13 | Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) | 7220201KT | D01, A01, D96, D78 | | 14 | Hàn Quốc học | 7310614 | A01, D09, D96, D78 |

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn qua các năm cho các ngành học khác nhau được trình bày như sau: | STT | Ngành | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |-----|-------------------------------------------|----------|----------|----------|----------| | 1 | Sư phạm tiếng Anh | 27,45 | 27,88 | 26,34 | 27,17 | | 2 | Sư phạm tiếng Pháp | 21 | 23,18 | 21,68 | 21,79 | | 3 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | 25,6 | 26,30 | 23,73 | 24,48 | | 4 | Ngôn ngữ Anh | 25,58 | 26,45 | 22,74 | 23,22 | | 5 | Ngôn ngữ Nga | 18,58 | 21,40 | 15,1 | 15,04 | | 6 | Ngôn ngữ Pháp | 22,34 | 24,38 | 15,44 | 20,58 | | 7 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 25,83 | 26,53 | 24,43 | 24,78 | | 8 | Ngôn ngữ Nhật | 25,5 | 26,54 | 21,61 | 23,13 | | 9 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 26,55 | 26,95 | 23,59 | 25,14 | | 10 | Ngôn ngữ Thái Lan | 22,51 | 25,06 | 22,19 | 22,43 | | 11 | Quốc tế học | 24 | 24,53 | 17,67 | 21,78 | | 12 | Đông phương học | 23,91 | 24,95 | 19,6 | 21,81 |

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH CỦA ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ ĐÀ NẴNG

Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng Toàn cảnh trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng từ góc nhìn trên cao

Kết luận

Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng là một trong những trường đào tạo ngoại ngữ hàng đầu tại Việt Nam với phương thức tuyển sinh đa dạng và những ngành đào tạo phong phú. Bài viết này hy vọng sẽ cung cấp cho các bạn thí sinh những thông tin hữu ích để chuẩn bị cho kỳ thi tuyển sinh năm 2024. Liên hệ với chúng tôi: Khi có yêu cầu thay đổi hoặc cập nhật nội dung trong bài viết này, nhà trường vui lòng gửi email đến: [email protected]

Link nội dung: https://citc-hou.edu.vn/kham-pha-dai-hoc-ngoai-ngu-da-nang-tai-hai-co-so-a13698.html