A. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ ĐÀ NẴNG
Tên gọi và thông tin cơ bản
- Tên trường: Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: University of Foreign Language Studies - The University of Da Nang (UFLS)
- Mã trường: DDF
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 131 Lương Nhữ Hộc, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, Đà Nẵng
- Cơ sở 2: 41 Lê Duẩn, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, Đà Nẵng
- SĐT: (+84) 236. 3699324
- Email: [email protected]
- Website: và
- Facebook:
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Phương thức 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
- Phương thức 2: Từ ngày 15/04/2024 đến ngày 31/05/2024
- Phương thức 3: Từ ngày 15/04/2024 đến ngày 31/05/2024
- Phương thức 4: Từ ngày 15/04/2024 đến ngày 31/05/2024
- Phương thức 5: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh phải đủ các điều kiện theo quy định tại Điều 5 của “Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non” ban hành theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ GD&ĐT.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
II. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- a. Xét tuyển thẳng theo quy định:
- Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- b. Xét tuyển theo Đề án của Trường Đại học Ngoại ngữ:
- Xét tuyển theo điểm quy đổi từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu với các tiêu chí cụ thể.
Nhóm 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT tham gia cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia”.
- Điểm quy đổi (Thang điểm 300):
- Điểm 300: Quý tháng tuần
- 272, 244, 216 tương ứng với các mức tham gia.
Nhóm 2: Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi.
- Nhất: 300, Nhì: 272, Ba: 244 (Thang điểm 300).
Nhóm 3: Thí sinh có bằng tốt nghiệp THPT ở nước ngoài.
- Điều kiện điểm trung bình từ 7,5 trở lên.
Nhóm 4: Thí sinh có chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế đạt yêu cầu.
- Các điều kiện cụ thể cho từng ngành như Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm tiếng Pháp, v.v.
Nhóm 5: Thí sinh đạt Học sinh giỏi liên tục các năm.
4.2. Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào điểm học bạ THPT
- Đối với các ngành cử nhân: Tổng điểm 3 môn từ 18,00 điểm trở lên.
4.3. Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra trình độ năng lực
- Xét tuyển từ 600 điểm trở lên và điểm trung bình môn Ngoại ngữ từ 6,5 trở lên.
4.4. Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024
- Thực hiện theo quy định hiện hành.
5. Học phí
- Mức học phí theo quy định: Theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP.
- Mức học phí năm học 2024-2025:
- Khối ngành I: 14.100.000 đồng
- Khối ngành VII: 15.000.000 đồng
- Lộ trình học phí các năm học tiếp theo:
- Khối ngành I:
- 2024-2025: 14.100.000
- 2025-2026: 15.900.000
- 2026-2027: 17.900.000
- Khối ngành VII:
- 2024-2025: 15.000.000
- 2025-2026: 16.900.000
- 2026-2027: 19.100.000
III. Các ngành tuyển sinh
| STT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
|-----|-------------------------------------------|------------|---------------------------------------------------|
| 1 | Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | D01 |
| 2 | Sư phạm tiếng Pháp | 7140233 | D01, D03, D78, D96 |
| 3 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | 7140234 | D01, D04, D96, D78 |
| 4 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, A01, D96, D78 |
| 5 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01, D02, D78, D96 |
| 6 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01, D03, D78, D96 |
| 7 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04, D78, D83 |
| 8 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, D06 |
| 9 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, D02, D78, D96 |
| 10 | Ngôn ngữ Thái Lan | 7220214 | D01, D15, D78, D96 |
| 11 | Quốc tế học | 7310601 | D01, D09, D78, D96 |
| 12 | Đông phương học | 7310608 | D01, D06, D78, D96 |
| 13 | Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) | 7220201KT | D01, A01, D96, D78 |
| 14 | Hàn Quốc học | 7310614 | A01, D09, D96, D78 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn qua các năm cho các ngành học khác nhau được trình bày như sau:
| STT | Ngành | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 |
|-----|-------------------------------------------|----------|----------|----------|----------|
| 1 | Sư phạm tiếng Anh | 27,45 | 27,88 | 26,34 | 27,17 |
| 2 | Sư phạm tiếng Pháp | 21 | 23,18 | 21,68 | 21,79 |
| 3 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | 25,6 | 26,30 | 23,73 | 24,48 |
| 4 | Ngôn ngữ Anh | 25,58 | 26,45 | 22,74 | 23,22 |
| 5 | Ngôn ngữ Nga | 18,58 | 21,40 | 15,1 | 15,04 |
| 6 | Ngôn ngữ Pháp | 22,34 | 24,38 | 15,44 | 20,58 |
| 7 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 25,83 | 26,53 | 24,43 | 24,78 |
| 8 | Ngôn ngữ Nhật | 25,5 | 26,54 | 21,61 | 23,13 |
| 9 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 26,55 | 26,95 | 23,59 | 25,14 |
| 10 | Ngôn ngữ Thái Lan | 22,51 | 25,06 | 22,19 | 22,43 |
| 11 | Quốc tế học | 24 | 24,53 | 17,67 | 21,78 |
| 12 | Đông phương học | 23,91 | 24,95 | 19,6 | 21,81 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH CỦA ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ ĐÀ NẴNG
Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng
Toàn cảnh trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng từ góc nhìn trên cao
Kết luận
Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng là một trong những trường đào tạo ngoại ngữ hàng đầu tại Việt Nam với phương thức tuyển sinh đa dạng và những ngành đào tạo phong phú. Bài viết này hy vọng sẽ cung cấp cho các bạn thí sinh những thông tin hữu ích để chuẩn bị cho kỳ thi tuyển sinh năm 2024.
Liên hệ với chúng tôi:
Khi có yêu cầu thay đổi hoặc cập nhật nội dung trong bài viết này, nhà trường vui lòng gửi email đến:
[email protected]