• Tiếng Việt

citc-hou

728x90-ads

  • Trang chủ
  • Giáo Dục
    • Hóa
  • Ẩm thực
  • Công Nghệ
  • Phong thủy
  • Sức khỏe
  • Tử vi
You are here: Home / Giáo Dục / Hóa /

Tháng Chín 20, 2023 Tháng Chín 20, 2023 hoangduong

Phản ứng Ca(OH)2 + NaHCO3 hay Ca(OH)2 ra CaCO3 hoặc Ca(OH)2 ra NaOH hoặc NaHCO3 ra CaCO3 hoặc NaHCO3 ra NaOH thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Ca(OH)2 có lời giải, mời các bạn đón xem:

Có thể bạn quan tâm
  • Củng cố kiến thức
  • 15 Fakten zu H2SO4 + Fe: Was, wie man ausgleicht & FAQs
  • Axit axetic – CH3COOH

Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 ↓ + H2O + NaOH

1. Phương trình phản ứng Ca(OH)2 tác dụng với NaHCO3

Bạn đang xem:

Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 ↓ + H2O + NaOH

Phản ứng này thuộc loại phản ứng trao đổi.

2. Hiện tượng của phản ứng Ca(OH)2 tác dụng với NaHCO3

– Khi cho NaHCO3vào canxi hidroxit sinh ra kết tủa trắng canxi cacbonat

3. Cách tiến hành phản ứng Ca(OH)2 tác dụng với NaHCO3

– Cho dung dịch canxi hidroxit Ca(OH)2 tác dụng với muối NaHCO3

4. Cách viết phương trình ion thu gọn của phản ứng Ca(OH)2 tác dụng với NaHCO3

Bước 1: Viết phương trình phân tử:

Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 ↓ + H2O + NaOH

Bước 2: Viết phương trình ion đầy đủ bằng cách: chuyển các chất vừa dễ tan, vừa điện li mạnh thành ion; các chất điện li yếu, chất kết tủa, chất khí để nguyên dưới dạng phân tử:

Ca2+ + 2OH- + Na+ + HCO3- → CaCO3 ↓ + H2O + Na+ + OH-

Bước 3: Viết phương trình ion thu gọn từ phương trình ion đầy đủ bằng cách lược bỏ đi các ion giống nhau ở cả hai vế:

Ca2+ + OH- + HCO3- → CaCO3 ↓ + H2O

5. Mở rộng về phản ứng trao đổi trong dung dịch chất điện li

Xét phản ứng:

Dung dịch A + dung dịch B → Sản phẩm.

– Phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất điện li là phản ứng giữa các ion.

– Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi các ion kết hợp được với nhau tạo thành ít nhất 1 trong số các chất sau:

+ Chất kết tủa.

+ Chất điện li yếu.

+ Chất khí.

Thí dụ:

+ Phản ứng tạo thành chất kết tủa:

K2SO4 + BaCl2 → 2KCl + BaSO4↓

+ Phản ứng tạo thành chất điện li yếu:

HCl + KOH → KCl + H2O

+ Phản ứng tạo thành chất khí:

Fe + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2↑

6. Bài tập vận dụng liên quan

Câu 1: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)3. Chất X là

A. H2S.

B. AgNO3.

C. NaOH.

D. NaCl.

Xem thêm :

Hướng dẫn giải

Đáp án C

FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3↓ + 3NaCl

Câu 2. Cho dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3 hiện tượng quan sát được là

A. Dung dịch trong suốt

B. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ

C. Xuất hiện kết tủa trắng xanh

D. Xuất hiện kết tủa trắng

Xem thêm :

Hướng dẫn giải

Đáp án B

FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3(↓ nâu đỏ) + 3NaCl

Câu 3: Phương trình ion rút gọn Ba2+ + SO42− → BaSO4 tương ứng với phương trình phân tử nào sau đây?

A. Ba(OH)2 + CuSO4 → BaSO4 + Cu(OH)2.

B. H2SO4 + BaCO3 → BaSO4 + CO2 + H2O.

C. Na2SO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4 + 2NaNO3.

D. H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2H2O.

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

A. Ba2++2OH−+Cu2++SO42−→BaSO4↓+Cu(OH)2↓

B. 2H++SO42−+BaCO3→BaSO4+CO2+H2O

C. Ba2++SO42−→BaSO4↓

D. H++SO42−+Ba2++OH−→BaSO4↓+H2O

Câu 4: Phương trình ion thu gọn: Ca2++CO32−→CaCO3↓ là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây?

(1) CaCl2 + Na2CO3

(2) Ca(OH)2 + CO2

(3) Ca(HCO3)2 + NaOH

(4) Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3

A. (1) và (2).

B. (2) và (3).

C. (1) và (4).

D. (2) và (4).

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

(1), (4) có cùng phương trình ion thu gọn là Ca2++CO32−→CaCO3↓

(2) 2OH−+SO2→SO32−+H2O

(3) Ca2++HCO3−+OH−→CaCO3↓+H2O

Câu 5: Phương trình H++OH−→H2O là phương trình ion thu gọn của phản ứng có phương trình sau:

A. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O

B. NaOH + HCl → NaCl + H2O

C. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl

D. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

Phản ứng có phương trình ion H++OH−→H2O

→ Phản ứng trung hòa axit với bazơ tan sinh ra muối tan và nước.

Câu 6: Cho phương trình phản ứng: KOH + HCl → KCl + H2O. Phương trình ion rút gọn của phản ứng trên là

A. H++OH−→H2O

B. K++Cl−→KCl

C. 2H++OH−→H2O

D. H++2OH−→H2O

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

Xem thêm : Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O

Phương trình ion thu gọn là: H++OH−→H2O

Câu 7: Phương trình phản ứng: Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O có phương trình ion rút gọn là:

A. H+ + OH- → H2O

B. Ba2+ + 2OH- + 2H+ + 2Cl- → BaCl2 + 2H2O

C. Ba2+ + 2Cl- → BaCl2

D. Cl- + H+ → HCl

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

Phương trình phân tử:

Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O

Phương trình ion đầy đủ:

Ba2+ + 2OH- + 2H+ + 2Cl- → Ba2+ + 2Cl- + 2H2O

Phương trình ion rút gọn:

H+ + OH- → H2O

Câu 8: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?

A. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2

B. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3

C. 2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3

D. Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

A, C, D là phản ứng oxi hóa khử

B là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch: Fe3++3OH−→Fe(OH)3↓

Câu 9. Dung dịch tác dụng được với các dung dịch Fe(NO3)2, CuCl2 là:

A. dung dịch NaOH

B. dung dịch HCl

C. dung dịch AgNO3

D. dung dịch BaCl2

Xem thêm :

Hướng dẫn giải

Đáp án A

Dung dịch tác dụng được với các dung dịch Fe(NO3)2, CuCl2 là dung dịch NaOH:

Fe(NO3)2 + 2NaOH → Fe(OH)2 ↓ + 2NaNO3

CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2 ↓ + 2NaCl

Câu 10: Cho phản ứng: Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + H2O.

Phương trình ion thu gọn của phản ứng trên là

A. HCl + OH – → H2O + Cl-.

B. 2H+ + Mg(OH)2 → Mg2+ + 2H2O.

C. H+ + OH – → H2O.

D. 2HCl + Mg(OH)2 → Mg2+ + 2Cl- + 2H2O.

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

Ta có phản ứng: Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O.

Phương trình ion đầy đủ là: Mg(OH)2 + 2H+ + 2Cl- → Mg2+ + 2Cl- + 2H2O.

→ Phương trình ion thu gọn là: Mg(OH)2 + 2H+ → Mg2+ + 2H2O.

Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:

  • Ca(OH)2 + CaCl2 → 2CaO + 2HCl
  • Ca(OH)2 + CaCl2 → 2CaHClO
  • CaCl2 + BaS → BaCl2 + CaS ↓
  • CaCl2 + HOOCCOOH → 2HCl + Ca(COO)2
  • CaCl2 + (NH4)2C2O4 → 2NH4Cl + CaC2O4
  • Ca(OH)2 + 2HCl → 2H2O + CaCl2
  • Ca(OH)2 + H2SO4 → 2H2O + CaSO4 ↓
  • Ca(OH)2 + 2H2SO4 → 2H2O + Ca(HSO4)2
  • Ca(OH)2 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + 2H2O
  • Ca(OH)2 + 2H2S → 2H2O + Ca(HS)2
  • Ca(OH)2 + H2CO3 → CaCO3 ↓ + 2H2O
  • Ca(OH)2 + 2H3PO4 → Ca(H2PO4)2 ↓ + 2H2O
  • 3Ca(OH)2 + 2H3PO4 → 6H2O + CaHPO4
  • 3Ca(OH)2 + 2H3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓ + 6H2O
  • Ca(OH)2 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca ↓ + 2H2O
  • Ca(OH)2 + CO → CaCO3 ↓ + H2 ↑
  • Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 ↓ + H2O
  • Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2
  • Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O
  • 2Ca(OH)2 + 2Cl2 → 2H2O + CaCl2 + Ca(ClO)2
  • 6Ca(OH)2 + 6Cl2 → 6H2O + 5CaCl2 + Ca(ClO3)2
  • Ca(OH)2 + SO2 → H2O + CaSO3 ↓
  • Ca(OH)2 + 2SO2 → Ca(HSO3)2
  • 2Ca(OH)2 + 4NO2 → Ca(NO3)2 + Ca(NO2)2 + 2H2O
  • Ca(OH)2 + N2O5 → Ca(NO3)2 + H2O
  • Phản ứng nhiệt phân: Ca(OH)2 → CaO + H2O
  • Ca(OH)2 + H2O2 → 2H2O + CaO2 ↓
  • Ca(OH)2 + H2O + 6H2O2 → CaO2.8H2O
  • Ca(OH)2 + 2H2CN2 → 2H2O + Ca(HCN2)2
  • Al + Ca(OH)2 + H2O → H2 ↑ + Ca(AlO2)2
  • Al2O3 + Ca(OH)2 → H2O + Ca(AlO2)2
  • Ca(OH)2 + Zn → H2 ↑ + CaZnO2
  • Ca(OH)2 + ZnO → H2O + CaZnO2
  • Ca(OH)2 + 2NH4Cl → 2H2O + 2NH3 ↑ + CaCl2
  • Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 ↓ + 2NaOH
  • Ca(OH)2 + 2NaHCO3 → CaCO3 ↓ + 2H2O + Na2CO3
  • Ca(OH)2 + K2CO3 → CaCO3 ↓ + 2KOH
  • Ca(OH)2 + 2KHCO3 → CaCO3 ↓ + 2H2O + K2CO3
  • Ca(OH)2 + KHCO3 → CaCO3 ↓ + H2O + KOH
  • Ca(OH)2 + Li2CO3 → CaCO3 ↓ + 2LiOH
  • 2Ca(OH)2 + Mg(HCO3)2 → 2CaCO3 ↓+ 2H2O + Mg(OH)2
  • Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2 → CaCO3 ↓ + 2H2O + BaCO3 ↓
  • Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3 ↓ + 2H2O
  • Al2(SO4)3 + 3Ca(OH)2 → 2Al(OH)3 + 3CaSO4 ↓
  • Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2 → 2H2O + 2CaHPO4
  • 3Ca(OH)2 + 2Na3PO4 → Ca3(PO4)2 + 6NaOH
  • Ca(OH)2 + Rb2CO3 → CaCO3 ↓+ 2RbOH
  • Ca(OH)2 + Cs2CO3 → CaCO3 ↓ + 2CsOH
  • Ca(OH)2 + Ca(HSO4)2 → 2H2O + 2CaSO4 ↓
  • 3Ca(OH)2 + 2FeCl3 → 3CaCl2 + 2Fe(OH)3 ↓
  • Ca(OH)2 + CuCl2 → Cu(OH)2 ↓ + CaCl2
  • Ca(OH)2 + 2CHCl2CH2Cl → 2H2O + CaCl2 + 2CH2CHCl
  • Ca(OH)2 + CH2OH-CH2Cl ⇌ 2H2O+ CaCl2 + 2(CH2CH2)O ↑
  • Ca(OH)2 + 2NaClO → 2NaOH + Ca(ClO)2
  • Ca(OH)2 + NH4HCO3 → CaCO3 ↓ + 2H2O + NH3 ↑
  • 3Ca(OH)2 + 2NH4H2PO4 → Ca3(PO4)2 ↓ + 6H2O + 2NH3 ↑
  • Ca(OH)2 + 2NH4NO3 → Ca(NO3)2 + 2H2O + 2NH3 ↑
  • Ca(OH)2 + NH4Br → 2H2O + 2NH3 ↑ + CaBr2
  • 3Ca(OH)2 + 2Fe(NO3)3 → 3Ca(NO3)2 + 2Fe(OH)3 ↓
  • Ca(OH)2 + 2HCOOC2H5 → 2C2H5OH + (HCOO)2Ca
  • Ca(OH)2 + Na2SiO3 → 2NaOH + CaSiO3 ↓
  • Ca(OH)2 + 2LiF → CaF2 ↓ + 2LiOH
  • Ca(OH)2 + 2NH4F → CaF2 ↓+ 2NH4OH
  • Ca(OH)2 + NH4HF2 → CaF2 ↓+ H2O + NH4OH
  • Ca(OH)2 + NaHF2 → CaF2 ↓ + H2O + NaOH
  • 2Al(OH)3 + Ca(OH)2 → 4H2O + Ca(AlO2)2
  • Ca(OH)2 + K2SiO3 → 2KOH + CaSiO3 ↓
  • (NH2)2CO + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓+ 2NH3 ↑

Săn SALE shopee tháng 9:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L’Oreal mua 1 tặng 3

Nguồn: https://citc-hou.edu.vn
Danh mục: Hóa

Bài viết liên quan

C6H6 + H2 → C6H12
15 Fakten zu H2SO4 + Ba: Was, wie man ausgleicht & FAQs
Bảng gọi tên Ankan
Bảng gọi tên Ankan
Nguyên Tử Khối Của Zn
Axit Clohidric 15% | Axit HCl 15% | Hóa chất HCl 15%
Axit Clohidric 15% | Axit HCl 15% | Hóa chất HCl 15%
CuO + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
Fe + HNO3 (đặc, nóng) → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O l Fe ra Fe(NO3)3 | HNO3 ra Fe(NO3)3 | HNO3 ra NO2
Fe + HNO3 (đặc, nóng) → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O l Fe ra Fe(NO3)3 | HNO3 ra Fe(NO3)3 | HNO3 ra NO2

Chuyên mục: Hóa

728x90-ads

Previous Post: « NganHangAZ.com
Next Post: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O »

Primary Sidebar

Recent Posts

  • C6H6 + H2 → C6H12
  • (không có tiêu đề)
  • 15 Fakten zu H2SO4 + Ba: Was, wie man ausgleicht & FAQs
  • Tuổi Giáp Thìn hợp với màu gì và kỵ màu sắc nào nhất ?
  • 20 Dấu hiệu nhận biết mang thai con trai hay con gái Sớm, Chuẩn Nhất

Bài viết nổi bật

C6H6 + H2 → C6H12

Tháng Mười 1, 2023

(no title)

Tháng Mười 1, 2023

15 Fakten zu H2SO4 + Ba: Was, wie man ausgleicht & FAQs

Tháng Mười 1, 2023

Tuổi Giáp Thìn hợp với màu gì và kỵ màu sắc nào nhất ?

Tháng Mười 1, 2023

20 Dấu hiệu nhận biết mang thai con trai hay con gái Sớm, Chuẩn Nhất

20 Dấu hiệu nhận biết mang thai con trai hay con gái Sớm, Chuẩn Nhất

Tháng Mười 1, 2023

Sinh 2001 mệnh gì, tuổi gì, cung gì, hợp màu gì?

Sinh 2001 mệnh gì, tuổi gì, cung gì, hợp màu gì?

Tháng Mười 1, 2023

(no title)

Tháng Mười 1, 2023

Bí quyết làm nước dùng phở tại nhà ngon như hàng

Bí quyết làm nước dùng phở tại nhà ngon như hàng

Tháng Mười 1, 2023

Cho chim cu gáy ăn gì, nuôi chim cu gáy như thế nào để mau nổi?

Cho chim cu gáy ăn gì, nuôi chim cu gáy như thế nào để mau nổi?

Tháng Mười 1, 2023

Xem ngày tốt khai trương mở cửa hàng buôn bán năm 2023 chuẩn nhất 

Xem ngày tốt khai trương mở cửa hàng buôn bán năm 2023 chuẩn nhất 

Tháng Mười 1, 2023

Hướng dẫn 3 cách bật chế độ theo dõi trên Facebook bằng điện thoại, máy tính đơn giản nhất

Tháng Mười 1, 2023

Bảng gọi tên Ankan

Bảng gọi tên Ankan

Tháng Mười 1, 2023

Tuổi Mậu Ngọ hợp màu gì năm 2021 để gặp nhiều may mắn?

Tháng Mười 1, 2023

Cách tạo khung trong word 2007, 2010, 2013, 2016

Cách tạo khung trong word 2007, 2010, 2013, 2016

Tháng Mười 1, 2023

Cách tính năng suất lao động của doanh nghiệp đơn giản nhất

Cách tính năng suất lao động của doanh nghiệp đơn giản nhất

Tháng Mười 1, 2023

Công thức & Cách điều chế nước Javen (ĐÚNG CHUẨN)

Công thức & Cách điều chế nước Javen (ĐÚNG CHUẨN)

Tháng Mười 1, 2023

TikTok Shop là gì? Các bước đăng ký mở TikTok Shop

TikTok Shop là gì? Các bước đăng ký mở TikTok Shop

Tháng Mười 1, 2023

Tạp Chí Tâm Lý Học

Tạp Chí Tâm Lý Học

Tháng Mười 1, 2023

Sinh năm 1984 (Giáp Tý) hợp hướng nhà nào?

Tháng Mười 1, 2023

(no title)

Tháng Mười 1, 2023

Footer

Về chúng tôi

Trang thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực

Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: [email protected]

  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản sử dụng
  • Liên hệ

Địa Chỉ

Số 25B, Ngõ 120, Phố Yên Lãng, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội
Điện thoại: 024. 3562 6898 | Hotline: 1900 6218 | Email: [email protected]

| Email: [email protected]

Share: facebook.com/citc-hou.edu.vn

Map

Bản quyền © 2023